- Thiết Bị Sửa Chữa Mâm Vỏ
- Súng Vặn Ốc Bằng Khí Nén
- Thiết Bị Công Nghiệp
- Thiết bị làm sạch
- Hạ Tầng Xưởng Dịch Vụ
- Thiết Bị Sửa Chữa Máy Gầm
- Thiết Bị Khí Nén
- Thiết Bị Thủy Lực
- Thiết Bị Sửa Chữa Điện
- Thiết Bị Cầm Tay
- Tủ Đựng Đồ Nghề
- Thiết Bị Rửa Xe Ô Tô
- Thiết Bị Đồng Sơn
- Thiết Bị Nâng Hạ
- Thiết Bị Kiểm Định Ô Tô
Máy Phân Tích Khí Xả Động Cơ Xăng Opus 400
- Model: opus 400
- Thông số kỹ thuật:
- Tổng trọng lượng:
- Màu sắc:
Thông tin sản phẩm
Máy phân tích khí xả động cơ xăng Opus 400 nhập khẩu Thụy Điển. Liên hệ: 0962.28.16.28
MÁY PHÂN TÍCH KHÍ XẢ ĐỘNG CƠ XĂNG OPUS
Hãng sản xuất :Opus
Xuất xứ : Thụy Điển
Model : Opus 400
Thông số kỹ thuật:
1. Đo nồng độ khí CO
Giải đo 1: 0-10 vol.%
Độ chính xác tuyệt đối +/- (tương đối +/-): 0.02% (3%)
Độ phân giải: 0.01
Giải đo 2: 10.01-15vol.%
Độ chính xác tuyệt đối: 5%
2. Đo nồng độ HC
Giải đo 1: 0-2000 ppm
Độ chính xác tuyệt đối +/- (tương đối +/-): 4ppm (3%)
Độ phân giải: 1
Giải đo 2: 2001-5000 ppm
Độ chính xác tương đối: 5%
Giải đo 3: 5001-15000 ppm
Độ chính xác tương đối: 10%
3. Đo nồng độ CO2
Giải đo 1: 0-16 vol.%
Độ chính xác tuyệt đối +/- (tương đối +/-): 0.3 (3%)
Độ phân giải: 0.01
Giải đo 1: 16.01-20 vol.%
Độ chính xác tương đối: 5%
4. Đo nồng độ O2
Giải đo: 0-25 vol.%
Độ chính xác tuyệt đối +/- (tương đối +/-): 0.02 (1%)
Độ phân giải: 0.01
5. Đo hệ số Lambda
Giải đo: 0.6-1.7
Độ phân giải: 0.001
6. Đo hệ số AFR
Giải đo: 0-35
Độ phân giải: 0.01
7. Đo nồng độ NOx
Giải đo: 0-5000 vol.ppm
Độ phân giải: 1
8. Đo tốc độ động cơ (2 kỳ hoặc 4 kỳ)
Giải đo: 0-9999 vòng/phút.
Độ phân giải: 1
9. Đo nhiệt độ dầu
Giải đo: 0-1600C.
Độ phân giải: 1
Thời gian sấy: Toàn bộ chính xác trong 2 phút.
Thời gian đáp ứng: nhỏ hơn 5 giây đến 95% của giá trị đo.
Lưu lượng của bơm: 5-7 l/phút.
Nhiệt độ khí xả tối đa: 4000C.
Chiều dài ống lấy mẫu: 7m với đầu láy mẫu bằn thép không rỉ.
Buồng phân tích quang học: Không tán sắc hồng ngoại (NDIR), Đầu dò thể rắn.
Máy in: Kiểu máy in nhiệt.
Nguồn cấp: 100-240 VAC. 50-60 HZ, 10-30 VDC.
Kích thước (WxHxD): 400x240x260.
Điều kiện vận hành máy:
Độ ẩm không khí nhỏ hơn 90%.
Áp suất môi trường: 750-1100 mbar.
Quy định về điện áp: 230 VAC -15% đến +10%.
Quy định về tần số: 50 HZ +/-2%.
Ứng dụng:
Sử dụng cho các trung tâm đăng kiểm và thử nghiệm xe cơ giới.
Sử dụng cho các phòng thí nghiệm về động cơ.
Sử dụng cho các dây truyền kiểm tra xe trong các nhà máy lắp ráp ô tô, xe máy.
Sử dụng cho các gara và các trung tâm dịch vụ.